Từ điển Thiều Chửu
准 - chuẩn
① Ðịnh đúng. ||② So sánh, như luật chuẩn đạo luận 律准盜論 cứ luật cũng cho như ăn trộm. ||③ Chuẩn cho. ||④ Cứ, như chuẩn mỗ bộ tư hành 准某部咨行 cứ như bản tư văn bộ mỗ. Chữ chuẩn 准 tục vẫn dùng như chữ chuẩn 準.

Từ điển Trần Văn Chánh
准 - chuẩn
Như 準 (bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
准 - chuẩn
Cho phép. Bằng lòng — Định chắc, quyết định — Y theo, căn cứ theo — Sửa soạn sẵn.


准備 - chuẩn bị || 准備金 - chuẩn bị kim || 准行 - chuẩn hành || 准免 - chuẩn miễn || 准認 - chuẩn nhận || 准批 - chuẩn phê || 准則 - chuẩn tắc || 准尉 - chuẩn uý ||